-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
VÌ SỨC KHỎE - ĐÃ CHỌN GẠO LỨT, HÃY CHỌN GẠO LỨT HỮU CƠ
Gạo lứt đang trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều gia đình trong những năm gần đây. Tuy nhiên, theo các chuyên gia dinh dưỡng, đã chọn mua gạo lứt, bạn nên chọn loại gạo hữu cơ.
VÌ SAO ? Bởi gạo lứt chỉ tách duy nhất một lớp vỏ trấu nên các ruộng lúa dùng quá nhiều hoá chất, tồn dư hoá chất sẽ giữ nguyên trên lớp vỏ cảm bên ngoài. Vì thế, khi chọn mua, người tiêu dùng cần chú trọng chọn loại gạo có kiểm nghiệm hoặc chứng nhận trồng trọt bằng phân hữu cơ hoặc không chất hóa học.
Ngoài ra, cần lưu ý, gạo lứt có thời hạn sử dụng từ 4 đến 5 tháng. Nếu để lâu thì chất dầu trong lớp cám gạo sẽ bị hư, có mùi và không sử dụng được. Khi mua, người tiêu dùng cần kiểm tra ngày sản xuất, hạn sử dụng và nên mua với số lượng vừa phải. Lưu ý khi nấu gạo lứt không nên ngâm quá lâu, vo gạo quá kỹ sẽ làm vitamin B1 bị hòa tan trong nước.
Gạo LỨT ĐỎ HỮU CƠ Nàng MEKONG được canh tác tại vùng chuyên canh lúa tôm vùng U Minh Thượng, nơi có điều kiện tự nhiên và thổ nhưỡng phù hợp để cho ra được loại gạo ngon cũng như phù hợp với canh tác hữu cơ. Vì vậy, bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi chọn sử dụng các loại gạo của NÀNG MEKONG
GẠO LỨT ĐỎ - GIẢM CHOLESTEROL XẤU & NGĂN NGỪA BỆNH TIM MẠCH
Với 9 lớp cám, GẠO LỨT ĐỎ đặc biệt rất giàu các chất béo, chất đạm, chất xơ, các vitamin (B1, B2, B3, B6, B5…), canxi, selen, Glutathion (GSH), sắt, Magie, kali và natri,. Lớp cám của GẠO LỨT ĐỎ cũng chứa một chất dầu đặc biệt giúp điều hoà huyết áp, giảm cholesterol xấu và giúp ngăn ngừa các bệnh tim mạch. Gạo LỨT ĐỎ HỮU CƠ thương hiệu NÀNG MEKONG, được thu hoạch từ vùng lúa tôm chuyên canh U Minh Thượng kết hợp với quy trình chăm sóc, xay xát, đóng gói và bảo quản theo đúng tiêu chuẩn hữu cơ được chứng nhận của Bộ Khoa Học Công Nghệ Việt Nam.
ĐẶC TÍNH GẠO: dẻo, mềm, thơm
Per 100g
Amount per serving % Daily Value
Năng lượng/Calories 353 kcal
Chất béo/ Fat 2.51 g
Carbonhydrates/ Glucide 74.2 g
Đường/ Sugar 0.77 g
Chất xơ/Fiber 3.32 g
Đạm/ Protein 7.94 g
Nước 10.37g
Thiamin (Vit.B1) 0.401mg (31%)
Riboflavin (Vit.B2) 0,093 mg (6%)
Niacin (Vit.B3) 5.091 mg (34%)
Axit pantothenic (Vit.B5) 1.493 mg (30%)
Vitamin B6 0.509 mg (39%)
Acid folic (Vit.B9) 20 pg (5%)
Canxi 23 mg (2%)
Sắt 1.47 mg (12%)
Magie 1.43 mg (39%)
Mangan 3.743 mg (187%)
Phospho 333 mg (48%)
Kali 223 mg (5%)
Natri 7 mg ( 0%)
Kẽm/ Zinc 2.02 mg (20%)
Percent Daily values (DV) are based on a 2000 calories diet
BẢO QUẢN / Storage